Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 鼓手
鼓手
gǔshǒu
Người chơi trống
Hán việt:
cổ thủ
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 鼓手
手
【shǒu】
tay
鼓
【gǔ】
Cái trống
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 鼓手
Ví dụ
1
měigè
每
个
yuèduì
乐
队
dōu
都
xūyào
需
要
yígè
一
个
yǒu
有
cáihuá
才
华
de
的
gǔshǒu
鼓手
Mỗi ban nhạc đều cần một tay trống có tài năng.
2
gǔshǒu
鼓手
zài
在
yǎnchū
演
出
zhōng
中
dǎgǔ
打
鼓
fēicháng
非
常
jīliè
激
烈
。
Tay trống đánh trống rất mạnh mẽ trong buổi biểu diễn.
3
zhège
这
个
gǔshǒu
鼓手
bèi
被
rènwéi
认
为
shì
是
yuèduì
乐
队
zhōng
中
zuì
最
zhòngyào
重
要
de
的
chéngyuán
成
员
zhīyī
之
一
。
Tay trống này được coi là một trong những thành viên quan trọng nhất của ban nhạc.