Cái trống
Hán việt: cổ
一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
13
HSK1

Ví dụ

1
hézòujiéshùshíguānzhòngrèliègǔzhǎng
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
2
quántǐtóngxuédōurèliègǔzhǎng
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.