Chi tiết từ vựng

牛肉 【niú ròu】

heart
(Phân tích từ 牛肉)
Nghĩa từ: Thịt bò
Hán việt: ngưu nhụ
Lượng từ: 种
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
牛肉
Tôi thích ăn thịt bò.
niúròumiàn
牛肉
shì
de
zuì
ài
爱。
Mì bò là món tôi yêu thích nhất.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
niúròu
牛肉
hěnnèn
很嫩。
Thịt bò ở nhà hàng này rất mềm.
zhèshì
这是
niúròu
牛肉
chǎofàn
炒饭。
Đây là cơm chiên thịt bò.
niúròu
牛肉
jiǎozǐ
饺子
hěn
hǎochī
好吃。
Bánh bao thịt bò rất ngon.
wǒmen
我们
mǎi
le
gōngjīn
公斤
niúròu
牛肉
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.
yào
niúròu
牛肉
háishì
还是
jīròu
鸡肉?
Bạn muốn thịt bò hay thịt gà?
niúròu
牛肉
kǎo
烤。
Thịt bò nướng
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?