牛肉
niúròu
thịt bò
Hán việt: ngưu nhụ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānchīniúròu牛肉miàntiáo
Tôi thích ăn mì bò.
2
xǐhuānchīniúròu牛肉
Tôi thích ăn thịt bò.
3
niúròumiànshìdezuìài
Mì bò là món tôi yêu thích nhất.
4
zhèjiācāntīngdeniúròu牛肉hěnnèn
Thịt bò ở nhà hàng này rất mềm.
5
zhèshìniúròu牛肉chǎofàn
Đây là cơm chiên thịt bò.
6
niúròu牛肉jiǎozǐhěnhǎochī
Bánh bao thịt bò rất ngon.
7
wǒmenmǎilegōngjīnniúròu牛肉
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.
8
yàoniúròu牛肉háishìjīròu
Bạn muốn thịt bò hay thịt gà?
9
niúròu牛肉kǎo
Thịt bò nướng
10
kǎoniúròuxūyàoduōchángshíjiān
Thịt bò nướng mất bao lâu?
11
tǔdòushāoniúròu牛肉shìyīdàohěnshòuhuānyíngdecài
Món bò hầm khoai tây là một món ăn rất được ưa chuộng.