niú
con trâu, tuổi trâu (con giáp)
Hán việt: ngưu
ノ一一丨
4
条, 头
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xǐhuānchīniúròumiàntiáo
Tôi thích ăn mì bò.
2
tóuniúdejiǎohěncháng
Sừng của con bò đó rất dài.
3
xīniúyǒuyígèjiǎo
Tê giác có một sừng.
4
zhīlebànbēiniúnǎi
Tôi chỉ uống một nửa ly sữa.
5
dezǎofàntōngchángshìmiànbāoniúnǎi
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
6
wōniúzàiyèzishàngpá
Ốc sên đang bò trên lá.
7
xǐhuānchīniúròu
Tôi thích ăn thịt bò.
8
niúròumiànshìdezuìài
Mì bò là món tôi yêu thích nhất.
9
zhèjiācāntīngdeniúròuhěnnèn
Thịt bò ở nhà hàng này rất mềm.
10
zhèshìniúròuchǎofàn
Đây là cơm chiên thịt bò.
11
niúròujiǎozǐhěnhǎochī
Bánh bao thịt bò rất ngon.
12
wǒmenmǎilegōngjīnniúròu
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.