肠炎
chángyán
viêm ruột
Hán việt: tràng diễm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
deyīshēngshuōlechángyán肠炎
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
2
chángyán肠炎dezhèngzhuàngbāokuòfùtòngfùxiè
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
3
chángyán肠炎shìyīzhǒngchángjiàndejíbìng
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
4
értónggèngróngyìchángyán肠炎
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
5
rúguǒjíshízhìliáochángyán肠炎kěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
6
chángyán肠炎huànzhěyīnggāiduōhēshuǐ
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.