Chi tiết từ vựng

肠炎 【腸炎】【cháng yán】

heart
(Phân tích từ 肠炎)
Nghĩa từ: Viêm ruột
Hán việt: tràng diễm
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

de
yīshēng
医生
shuō
le
chángyán
肠炎
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
chángyán
肠炎
de
zhèngzhuàng
症状
bāokuò
包括
fùtòng
腹痛
fùxiè
腹泻。
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
chángyán
肠炎
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
jíbìng
疾病。
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
értóng
儿童
gèng
róngyì
容易
chángyán
肠炎
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
rúguǒ
如果
jíshí
及时
zhìliáo
治疗,
chángyán
肠炎
kěnéng
可能
huì
biàndé
变得
hěn
yánzhòng
严重。
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
chángyán
肠炎
huànzhě
患者
yīnggāi
应该
duōhēshuǐ
多喝水。
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你