Chi tiết từ vựng

【腸】【cháng】

heart
Nghĩa từ: Ruột
Hán việt: tràng
Nét bút: ノフ一一フノノ
Tổng số nét: 7
Loai từ:
Từ ghép:

chángyán

Viêm ruột

xiāngcháng

Xúc xích

làcháng

Lạp xưởng

Ví dụ:

de
yīshēng
医生
shuō
le
chángyán
炎。
My doctor said I have enteritis.
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
chángyán
de
zhèngzhuàng
症状
bāokuò
包括
fùtòng
腹痛
fùxiè
腹泻。
Symptoms of enteritis include abdominal pain and diarrhea.
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
chángyán
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
jíbìng
疾病。
Enteritis is a common disease.
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
értóng
儿童
gèng
róngyì
容易
chángyán
炎。
Children are more susceptible to enteritis.
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
rúguǒ
如果
jíshí
及时
zhìliáo
治疗,
chángyán
kěnéng
可能
huì
biàndé
变得
hěn
yánzhòng
严重。
If not treated promptly, enteritis can become very serious.
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
chángyán
huànzhě
患者
yīnggāi
应该
duōhēshuǐ
多喝水。
Patients with enteritis should drink plenty of water.
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.
Bình luận