yán
Viêm, sưng
Hán việt: diễm
丶ノノ丶丶ノノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
deyīshēngshuōlechángyán
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
2
chángyándezhèngzhuàngbāokuòfùtòngfùxiè
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
3
chángyánshìyīzhǒngchángjiàndejíbìng
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
4
értónggèngróngyìchángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
5
rúguǒjíshízhìliáochángyánkěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
6
chángyánhuànzhěyīnggāiduōhēshuǐ
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.
7
māmayǒumànxìngguānjiéyán
Mẹ tôi mắc bệnh viêm khớp mãn tính.
8
yīnwèiyánzhòngdefèiyánzhùyuànle
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.