Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 打针
【打針】
打针
dǎzhēn
tiêm, chích
Hán việt:
tá châm
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 打针
打
【dǎ】
đánh, đập (thể thao)
针
【zhēn】
Kim khâu
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 打针
Ví dụ
1
xiǎomíngpà
小
明
怕
dǎzhēn
打针
Xiao Ming sợ tiêm.
2
yīshēng
医
生
jiànyì
建
议
wǒ
我
dǎzhēn
打针
Bác sĩ khuyên tôi nên tiêm.
3
zhèzhǒng
这
种
yìmiáo
疫
苗
xūyào
需
要
dǎzhēn
打针
liǎngcì
两
次
。
Loại vaccine này cần tiêm hai lần.
4
wǒmen
我
们
dōu
都
xūyào
需
要
dǎzhēn
打针
jiēzhòng
接
种
。
Chúng ta cần phải tiêm chủng.
5
dǎzhēn
打针
huì
会
téngma
疼
吗
?
Tiêm có đau không?