Chi tiết từ vựng

打针 【打針】【dǎzhēn】

heart
(Phân tích từ 打针)
Nghĩa từ: Tiêm, chích
Hán việt: tá châm
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

xiǎomíngpà
小明怕
dǎzhēn
打针
Xiao Ming is afraid of injections.
Xiao Ming sợ tiêm.
yīshēng
医生
jiànyì
建议
dǎzhēn
打针
The doctor advised me to get an injection.
Bác sĩ khuyên tôi nên tiêm.
zhèzhǒng
这种
yìmiáo
疫苗
xūyào
需要
dǎzhēn
打针
liǎngcì
两次。
This vaccine requires two injections
Loại vaccine này cần tiêm hai lần.
wǒmen
我们
dōu
xūyào
需要
dǎzhēn
打针
jiēzhòng
接种。
We all need to get vaccinated.
Chúng ta cần phải tiêm chủng.
dǎzhēn
打针
huì
téngma
疼吗?
Does it hurt to get an injection?
Tiêm có đau không?
Bình luận