Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 负债
负债
fùzhài
Nợ tiền
Hán việt:
phụ trái
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 负债
债
【zhài】
Nợ
负
【fù】
Gánh vác
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 负债
Luyện tập
Ví dụ
1
zhèjiā
这
家
gōngsī
公
司
de
的
fùzhailěilěi
负
债
累
累
。
Công ty này nợ nần chồng chất.
2
tā
他
gèrén
个
人
fùzhài
负债
guòduō
过
多
,
yǐ
已
wúfǎ
无
法
chánghuán
偿
还
。
Anh ấy cá nhân nợ quá nhiều, đã không thể trả nổi.
3
tōngguò
通
过
zhòngzǔ
重
组
fùzhài
负债
qǐyè
企
业
déyǐ
得
以
jìxù
继
续
yùnyíng
运
营
。
Doanh nghiệp đã có thể tiếp tục hoạt động thông qua việc tái cấu trúc nợ.