难过
高兴
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 难过
Ví dụ
1
你为什么感到难过
Tại sao bạn cảm thấy buồn?
2
她总是陪我在我难过的时候
Cô ấy luôn ở bên tôi khi tôi buồn.
3
你为什么这么难过
Sao bạn buồn thế?
4
听到那个消息,我很难过
Nghe tin đó, tôi rất buồn.
5
他失去了工作,感到非常难过
Anh ấy mất việc, cảm thấy rất buồn.
6
我难过的是你不相信我。
Tôi buồn vì bạn không tin tôi.
7
他祖父去世的消息让他非常难过
Tin tức về việc ông của anh ấy qua đời đã làm anh ấy rất buồn.