Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 礼堂
【禮堂】
礼堂
lǐtáng
hội trường
Hán việt:
lễ đàng
Lượng từ:
座, 处
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 礼堂
堂
【táng】
đại sảnh, phòng lớn
礼
【lǐ】
Lễ nghi
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 礼堂
Ví dụ
1
lǎoshī
老
师
yāoqiú
要
求
xuéshēng
学
生
zài
在
lǐtáng
礼堂
jíhé
集
合
。
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
2
zhège
这
个
lǐtáng
礼堂
kěyǐ
可
以
róngnà
容
纳
wǔbǎi
五
百
rén
人
。
Hội trường này có thể chứa được năm trăm người.
3
lǐtáng
礼堂
lǐ
里
zhèngzài
正
在
jìnxíng
进
行
yígè
一
个
yīnyuèhuì
音
乐
会
。
Trong hội trường đang diễn ra một buổi hòa nhạc.