礼堂
lǐtáng
hội trường
Hán việt: lễ đàng
座, 处
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lǎoshīyāoqiúxuéshēngzàilǐtáng礼堂jíhé
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
2
zhègelǐtáng礼堂kěyǐróngnàwǔbǎirén
Hội trường này có thể chứa được năm trăm người.
3
lǐtáng礼堂zhèngzàijìnxíngyígèyīnyuèhuì
Trong hội trường đang diễn ra một buổi hòa nhạc.