Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 削皮
削皮
xiāo pí
Gọt vỏ, lột vỏ
Hán việt:
sảo bì
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 削皮
削
【xiāo】
gọt giũa, giảm bớt
皮
【pí】
Da
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 削皮
Luyện tập
Ví dụ
1
qǐng
请
xiān
先
yòng
用
dāo
刀
xuè
削
pí
皮
。
Vui lòng lột vỏ bằng dao trước.
2
xiāopíjī
削
皮
机
kěyǐ
可
以
hěn
很
kuài
快
dì
地
qùdiào
去
掉
guǒpí
果
皮
。
Máy bào vỏ có thể nhanh chóng loại bỏ vỏ trái cây.
3
zhè
这
gè
个
píngguǒ
苹
果
nǐ
你
bùyòng
不
用
xuè
削
pí
皮
jiù
就
kěyǐ
可
以
zhíjiē
直
接
chī
吃
。
Quả táo này bạn có thể ăn trực tiếp mà không cần lột vỏ.
Từ đã xem
AI