Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 测量
测量
cèliáng
Đong
Hán việt:
trắc lương
Lượng từ:
次
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 测量
测
【cè】
Đo lường; khảo sát
量
【liàng】
lượng, đo lường
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 测量
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
cèliáng
测量
fángjiān
房
间
de
的
dàxiǎo
大
小
。
Chúng ta cần đo kích thước của phòng.
2
cèliáng
测量
jiéguǒbiǎomíng
结
果
表
明
zhèkuài
这
块
dì
地
fēichángshìhé
非
常
适
合
jiànfáng
建
房
。
Kết quả đo đạc cho thấy mảnh đất này rất phù hợp để xây dựng.
3
kēxuéjiā
科
学
家
zhèngzài
正
在
cèliáng
测量
hǎiyáng
海
洋
shēndù
深
度
。
Các nhà khoa học đang đo độ sâu của đại dương.