liàng
lượng, đo lường
Hán việt: lương
丨フ一一一丨フ一一丨一一
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
2
zhèjiābàozhǐdexiāoliànghěndà
Tờ báo này bán chạy.
3
wǒmenxūyàotígāochǎnpǐndezhìliàng
Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
4
zhègeyuèdexiāoliàngshànggèyuèchàbuduō
Doanh số tháng này và tháng trước như nhau.
5
niúnǎizhōnghányǒudàliàngdegài
Sữa bò chứa một lượng lớn canxi.
6
chéngshìdekōngqìzhìliàngzhèngzàigǎishàn
Chất lượng không khí của thành phố đang được cải thiện.
7
tāmenyánjiūrúhétígāochǎnpǐnzhìliàng
Họ đang nghiên cứu cách nâng cao chất lượng sản phẩm.
8
néngyīnliàngtiáoshàngláima
Bạn có thể tăng âm lượng lên không?
9
wénwùdejiàzhíwúfǎyòngjīnqiánhéngliáng
Giá trị của hiện vật không thể đo lường bằng tiền.
10
jǐnliàngjiǎnshǎotángdeshèrù
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
11
wǒmenxūyàoshāngliángyīxiàmíngtiāndejìhuà
Chúng ta cần bàn bạc về kế hoạch ngày mai.
12
kěyǐdetóngshìshāngliángzhègewèntí
Bạn có thể bàn bạc vấn đề này với đồng nghiệp của bạn.