发霉
fāméi
Bị mốc; lên meo
Hán việt: phát my
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèpiànmiànbāoyǐjīngfāméi发霉le
Miếng bánh mì này đã bị mốc.
2
yīnwèitiānqìcháoshī湿yīfúhěnróngyìfāméi发霉
Vì thời tiết ẩm ướt, quần áo rất dễ bị mốc.
3
xūyàojīngchángjiǎncháshíwùyǐmiǎntāmenfāméi发霉
Bạn cần kiểm tra thức ăn thường xuyên để tránh chúng bị mốc.