温和
wēnhé
Nhẹ (mùi)
Hán việt: uẩn hoà
激烈
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
detàidùfēichángwēnhé温和
Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
2
zhèzhǒngyàowùjùyǒuwēnhé温和dexiàoguǒ
Loại thuốc này có hiệu quả ôn hòa.
3
wēnhé温和defāngshìjiějuélezhēngduān
Cô ấy đã giải quyết tranh chấp một cách ôn hòa.