Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 温和
温和
wēnhé
Nhẹ (mùi)
Hán việt:
uẩn hoà
Từ trái nghĩa
激烈
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 温和
和
【hé】
và, với, cùng
温
【wēn】
Ấm, ôn hòa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 温和
Ví dụ
1
tā
他
de
的
tàidù
态
度
fēicháng
非
常
wēnhé
温和
Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
2
zhèzhǒng
这
种
yàowù
药
物
jùyǒu
具
有
wēnhé
温和
de
的
xiàoguǒ
效
果
。
Loại thuốc này có hiệu quả ôn hòa.
3
tā
她
yǐ
以
wēnhé
温和
de
的
fāngshì
方
式
jiějué
解
决
le
了
zhēngduān
争
端
。
Cô ấy đã giải quyết tranh chấp một cách ôn hòa.