放松
fàngsōng
Thư giãn, thoải mái
Hán việt: phóng tung
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
chákěyǐbāngzhùfàngsōng放松
Trà có thể giúp bạn thư giãn.
2
fàngsōng放松yīxiàba
Thư giãn một chút nhé.
3
shàngwǔxǐhuāntīngyīnyuèfàngsōng放松
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
4
chànggēkěyǐfàngsōng放松xīnqíng
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
5
yóuyǒngkěyǐbāngzhùfàngsōng放松
Bơi có thể giúp bạn thư giãn.
6
tīngyīnyuèdehǎochùshìkěyǐfàngsōng放松xīnqíng
Lợi ích của việc nghe nhạc là có thể thư giãn tâm trạng.
7
diàoyúshìyīzhǒngfàngsōng放松dehuódòng
Câu cá là một hoạt động thư giãn.
8
zhōumòxiǎngfàngsōng放松yīxià
Cuối tuần tôi muốn thư giãn một chút.
9
hěnduōbìngrénshuōzhāzhēnhòugǎndàofàngsōng放松
Nhiều bệnh nhân nói rằng họ cảm thấy thư giãn sau khi châm cứu.
10
yīnyuèkěyǐyíngzàofàngsōng放松deqìfēn
Âm nhạc có thể tạo ra một không khí thư giãn.
11
hěnduōrénxǐhuāntīngxiàngshengláifàngsōng放松
Nhiều người thích nghe hài kịch để thư giãn.
12
yǐwéifàngsōng放松yīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.