Chi tiết từ vựng

满意 【滿意】 【mǎnyì】

Nghĩa từ: Hài lòng, thỏa mãn

Hán việt: mãn y

Cấp độ: HSK2

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

mǎnyì
满意
yāoqiú
要求
huàn
He is not satisfied and asks for a change.
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
duì
zhège
这个
jiéguǒ
结果
mǎnyì
满意
ma
吗?
Are you satisfied with this result?
Bạn hài lòng với kết quả này chứ?
gùkè
顾客
duì
wǒmen
我们
de
fúwù
服务
fēicháng
非常
mǎnyì
满意
The customers are very satisfied with our service.
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
rúguǒ
如果
mǎnyì
满意
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
tuìkuǎn
退款
If you're not satisfied, we can refund.
Nếu bạn không hài lòng, chúng tôi có thể hoàn tiền.
duì
zìjǐ
自己
de
juédìng
决定
hěn
mǎnyì
满意
I'm very satisfied with my own decision.
Tôi rất hài lòng với quyết định của mình.
de
xīnyuàn
心愿
shì
ràng
měigè
每个
rén
dōu
mǎnyì
满意
My wish is to make everyone satisfied.
Mong muốn của tôi là làm cho mọi người đều hài lòng.
mǎnyì
满意
de
kǎoshìchéngjì
考试成绩
ma
吗?
Are you satisfied with your exam results?
Bạn có hài lòng với kết quả bài thi của mình không?
duì
jiéguǒ
结果
shífēnmǎnyì
十分满意
He is very satisfied with the result.
Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
de
dáàn
答案
ràng
mǎnyì
满意
His answer satisfies me.
Câu trả lời của anh ấy làm tôi hài lòng.
zhēngqǔ
争取
gùkè
顾客
mǎnyì
满意
shì
wǒmen
我们
de
mùbiāo
目标。
Striving for customer satisfaction is our goal.
Nỗ lực để khách hàng hài lòng là mục tiêu của chúng tôi.
nóngmín
农民
men
duì
jīnnián
今年
de
shōuchéng
收成
gǎndào
感到
mǎnyì
满意
Farmers are satisfied with this year's harvest.
Nông dân cảm thấy hài lòng với mùa màng của năm nay.
Bình luận