mǎn
đầy, đủ, mãn nguyện
Hán việt: mãn
丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
mǎnyìyāoqiúhuàn
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
2
duìzhègejiéguǒmǎnyìma
Bạn hài lòng với kết quả này chứ?
3
gùkèduìwǒmendefúwùfēichángmǎnyì
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
4
rúguǒmǎnyìwǒmenkěyǐtuìkuǎn退
Nếu bạn không hài lòng, chúng tôi có thể hoàn tiền.
5
duìzìjǐdejuédìnghěnmǎnyì
Tôi rất hài lòng với quyết định của mình.
6
dexīnyuànshìràngměigèréndōumǎnyì
Mong muốn của tôi là làm cho mọi người đều hài lòng.
7
mǎnyìdekǎoshìchéngjìma
Bạn có hài lòng với kết quả bài thi của mình không?
8
mǎnzúgùkèdexūqiúshìwǒmendemùbiāo
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
9
deshǒutíbāozhuāngmǎnlehuàzhuāngpǐn
Trong túi xách tay của cô ấy đầy mỹ phẩm.
10
zǒngshìjīngshénbǎomǎngōngzuò
Anh ấy luôn làm việc với tinh thần tràn đầy năng lượng.
11
dìshàngmǎnshìluòyè
Mặt đất phủ đầy lá rụng.
12
zhǐxiāngzhuāngmǎnlewánjù
Thùng carton đựng đầy đồ chơi.