傲慢
àomàn
Kiêu ngạo
Hán việt: ngạo mạn
谦恭
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
deàomàn傲慢tàidùràngrénnányǐjiējìn
Thái độ kiêu ngạo của anh ta khiến người khác khó mà tiếp cận.
2
àomàn傲慢shìchénggōngdedàdí
Kiêu ngạo là kẻ thù lớn của sự thành công.
3
méiyǒurénxǐhuānyígèàomàn傲慢derénzàiyīqǐ
Không ai thích ở bên cạnh một người kiêu ngạo.