Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 傲慢
傲慢
àomàn
Kiêu ngạo
Hán việt:
ngạo mạn
Từ trái nghĩa
谦恭
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 傲慢
傲
【ào】
kiêu ngạo, tự cao
慢
【màn】
Chậm rãi, thong thả
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 傲慢
Ví dụ
1
tā
他
de
的
àomàn
傲慢
tàidù
态
度
ràng
让
rén
人
nányǐjiējìn
难
以
接
近
。
Thái độ kiêu ngạo của anh ta khiến người khác khó mà tiếp cận.
2
àomàn
傲慢
shì
是
chénggōng
成
功
de
的
dàdí
大
敌
。
Kiêu ngạo là kẻ thù lớn của sự thành công.
3
méiyǒu
没
有
rén
人
xǐhuān
喜
欢
hé
和
yígè
一
个
àomàn
傲慢
de
的
rén
人
zài
在
yīqǐ
一
起
。
Không ai thích ở bên cạnh một người kiêu ngạo.