màn
Chậm rãi, thong thả
Hán việt: mạn
丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
14
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
deshǒujīkāijīhěnmàn
Điện thoại của tôi mở lên rất chậm.
2
mànxìngbìngxūyàochángqīzhìliáo
Bệnh mãn tính cần điều trị dài hạn.
3
tángniàobìng尿shìyīzhǒngchángjiàndemànxìngbìng
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
4
mànxìngbìnghuànzhěxūyàodìngqījiǎnchá
Người mắc bệnh mãn tính cần kiểm tra định kỳ.
5
māmayǒumànxìngguānjiéyán
Mẹ tôi mắc bệnh viêm khớp mãn tính.
6
mànxìngbìngdeyùfánghěnzhòngyào
Việc phòng ngừa bệnh mãn tính rất quan trọng.
7
hěnduōlǎorénhuànyǒumànxìngbìng
Nhiều người cao tuổi mắc bệnh mãn tính.
8
jìjiézàimànmànbiànhuà
Mùa vụ đang dần thay đổi.
9
mànmànzǒu
Đi một cách chậm rãi
10
zǒuhěnmàn
Anh ấy đi rất chậm.
11
zhègeshízhōngzǒudémàn
Cái đồng hồ này chạy chậm.
12
mànmànláibiéjí
Từ từ thôi, đừng vội.