消极
xiāojí
Tiêu cực, bi quan
Hán việt: tiêu cấp
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
duìshēnghuóchíxiāojítàidù
Anh ấy có thái độ tiêu cực đối với cuộc sống.
2
xiāojí消极deqíngxùhuìyǐngxiǎngdàogōngzuòxiàolǜ
Tâm trạng tiêu cực sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả công việc.
3
wǒmenyīnggāiyòngjījídetàidùtìdàixiāojí消极dekànfǎ
Chúng ta nên thay thế quan điểm tiêu cực bằng thái độ tích cực.