有的
yǒude
một số, một vài (trong nhóm)
Hán việt: dựu đích
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
wǒmenhuānyíngsuǒyǒudekèrén
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
2
yǒude有的rénxǐhuāndúshūyǒude有的rénxǐhuān
Một số người thích đọc sách, một số người thì không.
3
yǒude有的huāchūntiānkāiyǒude有的qiūtiānkāi
Một số loài hoa nở vào mùa xuân, một số nở vào mùa thu.
4
yǒude有的lǎoshīhěnyángéyǒude有的hěnkuānsōng
Một số giáo viên rất nghiêm khắc, một số thì rất thoải mái.
5
yǒude有的shíwùduìjiànkāngyǒuyìyǒude有的hǎo
Một số thực phẩm tốt cho sức khỏe, một số thì không.
6
yǒude有的rénxuǎnzéchéngshìgōngzuòyǒude有的xuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
7
dāngtīngdàojǐngbàoshísuǒyǒudechēliàngbìxūtíngxiàlái
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
8
shīqùlesuǒyǒudexīwàng
Anh ấy đã mất hết hy vọng.
9
hūránzhījiānsuǒyǒudedēngmièle
Bỗng chốc, tất cả các đèn đều tắt.
10
yǎnyuánbìxūjìzhùsuǒyǒudetáicí
Diễn viên phải nhớ hết tất cả lời thoại.
11
shǒuxiānyàojiǎnchásuǒyǒudeshèbèishìfǒuzhèngchánggōngzuò
Trước hết, tôi cần kiểm tra xem tất cả thiết bị có hoạt động bình thường không.
12
yíchànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong chốc lát, tôi quên hết mọi phiền muộn.

Từ đã xem

AI