压力
份; 个
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 压力
Ví dụ
1
锻炼可以帮助减轻压力
Việc tập luyện có thể giúp giảm căng thẳng.
2
气功可以减轻压力
Khí công có thể giảm bớt căng thẳng.
3
压力太大会导致失眠。
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
4
压力有时候会产生动力。
Áp lực đôi khi có thể sinh ra động lực.
5
他的头发因为压力而开始脱落。
Tóc anh ấy bắt đầu rụng do stress.
6
太多的工作压力让他发狂。
Áp lực công việc quá lớn khiến anh ấy phát điên.
7
现代人们面临着很多压力
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
8
作为一名独生女,她感到有许多压力
Là một cô gái duy nhất, cô ấy cảm thấy có rất nhiều áp lực.