Chi tiết từ vựng
压力 【yālì】


(Phân tích từ 压力)
Nghĩa từ: Mệt mỏi
Hán việt: áp lực
Lượng từ:
份; 个
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
锻炼
可以
帮助
减轻
压力。
Exercise can help relieve stress.
Việc tập luyện có thể giúp giảm căng thẳng.
气功
可以
减轻
压力。
Qigong can relieve stress.
Khí công có thể giảm bớt căng thẳng.
压力
太
大会
导致
失眠。
Too much stress can lead to insomnia.
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
压力
有时候
会
产生
动力。
Pressure can sometimes generate motivation.
Áp lực đôi khi có thể sinh ra động lực.
他
的
头发
因为
压力
而
开始
脱落。
His hair began to fall out due to stress.
Tóc anh ấy bắt đầu rụng do stress.
太多
的
工作
压力
让
他
发狂。
Too much work pressure made him go crazy.
Áp lực công việc quá lớn khiến anh ấy phát điên.
现代
人们
面临
着
很多
压力。
Modern people face a lot of stress.
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
作为
一名
独生女,
她
感到
有
许多
压力。
As an only daughter, she feels a lot of pressure.
Là một cô gái duy nhất, cô ấy cảm thấy có rất nhiều áp lực.
Bình luận