Sức mạnh
Hán việt: lực
フノ
2
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
dìdixǐhuānchīqiǎokèlì
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
2
mèimeixǐhuānchīqiǎokèlì
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
3
xǐhuānchīqiǎokèlì
Tôi thích ăn sô cô la.
4
xuéxíhěnnǔlì
Cô ấy học rất chăm chỉ.
5
zhèkuàiqiǎokèlìhěntián
Miếng sô cô la này rất ngọt.
6
detīnglìbùtàihǎo
Kỹ năng nghe của tôi không tốt lắm.
7
tīnglìkǎoshìhěnnán
Bài kiểm tra kỹ năng nghe rất khó.
8
deyīngyǔtīnglìhěnhǎo
Kỹ năng nghe tiếng Anh của anh ấy rất tốt.
9
nǔlìbùchīláishòushēn
Cô ấy cố gắng không ăn để giảm cân.
10
rúguǒnǔlìyīdìnghuìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
11
zhècìshībàiyǐhòubiàndégèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
12
duànliànkěyǐbāngzhùjiǎnqīngyālì
Việc tập luyện có thể giúp giảm căng thẳng.