力
フノ
2
把
HSK1
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
弟弟喜欢吃巧克力
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
2
妹妹喜欢吃巧克力
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
3
我喜欢吃巧克力。
Tôi thích ăn sô cô la.
4
她学习很努力。
Cô ấy học rất chăm chỉ.
5
这块巧克力很甜。
Miếng sô cô la này rất ngọt.
6
我的听力不太好。
Kỹ năng nghe của tôi không tốt lắm.
7
听力考试很难。
Bài kiểm tra kỹ năng nghe rất khó.
8
他的英语听力很好。
Kỹ năng nghe tiếng Anh của anh ấy rất tốt.
9
她努力不吃来瘦身。
Cô ấy cố gắng không ăn để giảm cân.
10
如果你努力,一定会成功的。
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
11
这次失败以后,他变得更加努力。
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
12
锻炼可以帮助减轻压力。
Việc tập luyện có thể giúp giảm căng thẳng.