无
一一ノフ
4
有
个
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这部电影太无聊了
Bộ phim này quá chán.
2
下午的课很无聊
Bài học buổi chiều rất chán.
3
这事与你无关。
Việc này không liên quan đến bạn.
4
无论如何,我都会陪你
Dù thế nào, tôi cũng sẽ ở bên bạn.
5
请问这里有无糖的牛奶吗?
Xin hỏi ở đây có sữa không đường không?
6
无论我做什么,我的母亲总是支持我。
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.
7
我们无法预知将来。
Chúng ta không thể dự đoán được tương lai.
8
文物的价值无法用金钱衡量。
Giá trị của hiện vật không thể đo lường bằng tiền.
9
无论走到哪里,故乡都是最温暖的地方。
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
10
他承认自己对此事一无所知。
Anh ấy thừa nhận mình không biết gì về việc này.
11
这个会议太无聊了,我都快困死了。
Cuộc họp này chán quá, tôi sắp ngủ gật mất.
12
忽然,房间里变得寂静无声。
Bỗng nhiên, căn phòng trở nên yên tĩnh không một tiếng động.