Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 嫉妒
嫉妒
jídù
Thèm muốn, đố kỵ
Hán việt:
tật đố
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 嫉妒
妒
【dù】
Ghen tị
嫉
【jí】
ghen ghét, đố kỵ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 嫉妒
Luyện tập
Ví dụ
1
tā
她
jídù
嫉妒
wǒ
我
de
的
chénggōng
成
功
。
Cô ấy ghen tị với thành công của tôi.
2
tā
他
búhuì
不
会
yīnwèi
因
为
zhèdiǎn
这
点
xiǎoshì
小
事
jiù
就
jídù
嫉妒
nǐ
你
。
Anh ấy sẽ không ghen tị với bạn chỉ vì chuyện nhỏ nhặt này.
3
dàjiā
大
家
dōu
都
zài
在
jídù
嫉妒
tā
他
xīn
新
mǎi
买
de
的
chē
车
。
Mọi người đều ghen tị với chiếc xe mới mua của anh ấy.
Từ đã xem