嫉妒
jídù
Thèm muốn, đố kỵ
Hán việt: tật đố
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jídù嫉妒dechénggōng
Cô ấy ghen tị với thành công của tôi.
2
búhuìyīnwèizhèdiǎnxiǎoshìjiùjídù嫉妒
Anh ấy sẽ không ghen tị với bạn chỉ vì chuyện nhỏ nhặt này.
3
dàjiādōuzàijídù嫉妒xīnmǎidechē
Mọi người đều ghen tị với chiếc xe mới mua của anh ấy.

Từ đã xem