暴
丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
15
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
这场暴风雨真厉害。
Cơn bão này thực sự mạnh.
2
突然的暴雨让所有人都成了落汤鸡。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
3
电影的内容太暴力了。
Nội dung của bộ phim quá bạo lực.
4
他们本来计划今天出发,不料遇到了暴雨。
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.