piàn
lừa dối, lừa đảo
Hán việt: biển
フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shísānzhàpiàn
Mười ba vụ lừa đảo
2
shòupiànlesǔnshīlebùshǎoqián
Anh ấy bị lừa và mất khá nhiều tiền.
3
lǎorénróngyìshòupiàn
Người già dễ bị lừa.
4
wǒmenyīnggāixuéhuìrúhébìmiǎnshòupiàn
Chúng ta nên học cách tránh bị lừa.
5
piànle
Anh ta đã lừa tôi.
6
zàishāngyèzhōngpiànrénhuìshīqùxìnrèn
Lừa gạt trong kinh doanh sẽ mất đi lòng tin.
7
wǎngluòshàngpiànzihěnduō
Có nhiều kẻ lừa đảo trên mạng.
8
piànshùtōngchánghěnnánshípò
Thủ đoạn lừa đảo thường khó để phát hiện.
9
yīnwèiqīpiàngùkèérbèigōngsījiěgù
Anh ấy bị công ty sa thải vì đã lừa dối khách hàng.
10
qīpiànshìpòhuàirénjìguānxìdekuàisùfāngfǎ
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
11
shìtúqīpiànjǐngfāngdànzuìzhōngháishìbèizhuāle
Anh ta cố gắng lừa dối cảnh sát nhưng cuối cùng vẫn bị bắt.