走路
zǒulù
Đi bộ
Hán việt: tẩu lạc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
lǎorénzǒulù走路yàoxiǎoxīnyǐmiǎnshuāijiāo
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
2
detuǐshòushānglebùnéngzǒulù走路
Chân tôi bị thương, không thể đi lại được.
3
nìngkězìjǐzǒulù走路huíjiābùyàozuòdechē
Tôi thà đi bộ về nhà còn hơn là ngồi xe của anh ta.
4
shígāohòubùnéngzǒulù走路
Tôi không thể đi lại sau khi bó bột.