Chi tiết từ vựng
走 【zǒu】
Nghĩa từ: Đi, rời đi
Hán việt: tẩu
Hình ảnh:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
走
到
我
前面
说
:
“
你好!
”
He walked up to me and said: "Hello!"
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
请问
邮局
怎么
走?
Excuse me, how do I get to the post office?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
请问,
您
知道
这个
地方
怎么
走吗?
Excuse me, do you know how to get to this place?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
我们
走
了
大约
三里
路。
We walked about three miles.
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
咱们
走
吧。
Let's go.
Chúng ta đi thôi.
我们
走
吧。
Let's go.
Chúng ta đi thôi.
他
走
了。
He has left.
Anh ấy đã rời đi rồi.
他
走进
房间。
He walked into the room.
Anh ấy đi vào phòng.
时候
到
了,
我们
必须
走
了。
The time has come, we must go.
Đã đến lúc, chúng ta phải đi rồi.
他
就要
走
了。
He is about to leave.
Anh ấy sắp đi ngay rồi.
下车
后
请
记得
带走
你
的
行李。
Remember to take your luggage when you get off.
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
我
不
喜欢
走得
太远
I don't like to walk too far.
Tôi không thích đi quá xa.
往前走
Go forward.
Đi về phía trước.
这
是
我
每天
上班
走
的
路
This is the road I take to work every day.
Đây là con đường tôi đi làm hàng ngày.
你
走
错
了
路。
You took the wrong way.
Bạn đi nhầm đường.
他
为什么
这么
早就
走了?
Why did he leave so early?
Sao anh ấy lại đi sớm như vậy?
别
走。
Don't go.
Đừng đi.
她
一步
一步
走上
去。
She walked up step by step.
Cô ấy bước lên từng bước một.
也许
我们
走
错路
了。
Maybe we took the wrong path.
Có lẽ chúng ta đã đi nhầm đường.
慢慢
地
走
Walking slowly
Đi một cách chậm rãi
他
走
得
很慢。
He walks very slowly.
Anh ấy đi rất chậm.
这个
时钟
走得慢。
This clock runs slow.
Cái đồng hồ này chạy chậm.
在
马路上
走要
注意
车辆。
Pay attention to the vehicles when walking on the road.
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
去
大使馆
的
路
怎么
走?
How do I get to the embassy?
Làm thế nào để đến đại sứ quán?
无论
走到
哪里,
故乡
都
是
最
温暖
的
地方。
No matter where you go, your hometown is always the warmest place.
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
我们
走
呀。
Let's go.
Chúng ta đi thôi.
老人
走路
要
小心,
以免
摔跤。
Elderly people need to be careful when walking to avoid falling.
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
我们
从
山上
走
下来。
We came down from the mountain.
Chúng tôi đi xuống từ trên núi.
楼梯
很窄,
请
小心
行走。
The staircase is narrow, please walk carefully.
Cầu thang rất hẹp, hãy đi cẩn thận.
电梯
坏
了,
我们
只好
走
楼梯。
The elevator was broken, so we had to use the stairs.
Thang máy hỏng, chúng tôi đành phải đi cầu thang.
Bình luận