zǒu
đi, đi bộ, rời đi
Hán việt: tẩu
一丨一丨一ノ丶
7
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zǒudàoqiánmiànshuōnǐhǎo
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
2
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
3
qǐngwènnínzhīdàozhègèdìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
4
wǒmenzǒuledàyuēsān
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
5
zánmenzǒuba
Chúng ta đi thôi.
6
wǒmenzǒuba
Chúng ta đi thôi.
7
zǒule
Anh ấy đã rời đi rồi.
8
zǒujìnfángjiān
Anh ấy đi vào phòng.
9
shíhòudàolewǒmenbìxūzǒule
Đã đến lúc, chúng ta phải đi rồi.
10
jiùyàozǒule
Anh ấy sắp đi ngay rồi.
11
xiàchēhòuqǐngjìdedàizǒudexínglǐ
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
12
xǐhuānzǒutàiyuǎn
Tôi không thích đi quá xa.

Từ đã xem