Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 眨眼
眨眼
zhǎyǎn
Nháy mắt, đá lông nheo
Hán việt:
triếp nhãn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 眨眼
眨
【zhǎ】
Nháy mắt
眼
【yǎn】
Mắt
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 眨眼
Ví dụ
1
tā
他
zhǎyǎn
眨眼
de
的
gōngfū
功
夫
,
háizi
孩
子
jiù
就
bùjiàn
不
见
le
了
。
Trong chớp mắt, đứa trẻ đã biến mất.
2
zhǎyǎn
眨眼
zhījiān
之
间
,
chūntiān
春
天
jiù
就
guòqù
过
去
le
了
。
Trong cái nháy mắt, mùa xuân đã qua đi.
3
tā
她
qīngqīngdì
轻
轻
地
zhǎ
眨
le
了
zhǎyǎn
眨眼
fǎngfú
仿
佛
zài
在
shuōbùchū
说
不
出
de
的
mìmì
秘
密
。
Cô ấy nhẹ nhàng chớp mắt, như thể đang giữ bí mật không thể nói ra.