yǎn
Mắt
Hán việt: nhãn
丨フ一一一フ一一フノ丶
11
只, 双
HSK1

Ví dụ

1
deyǎnjīnghěnpiàoliàng
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
2
zhǎobùdàodeyǎnjìng ::
Tôi không tìm thấy kính của mình.
3
deyǎnjīngshìlánsède
Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.
4
wàngledàideyǎnjìng
Tôi quên không mang kính.
5
cóngdeyǎnshénzhīdàohěnshāngxīn
Từ ánh mắt của anh ấy, tôi biết anh ấy rất buồn.
6
zuǒyǎnyǒudiǎnténg
Mắt trái hơi đau.
7
dìngqījiǎncháshìlìkěyǐyùfángyǎnjí
Kiểm tra thị lực định kỳ có thể phòng ngừa bệnh mắt.
8
héshàngleyǎnjīngkāishǐqídǎo
Cô ấy nhắm mắt lại và bắt đầu cầu nguyện.
9
yǒuyīshuāngpiàoliàngdeyǎnjīng
Cô ấy có đôi mắt đẹp.
10
deyǎnlèilàxiàle
Nước mắt cô ấy rơi.
11
yǎnjīngshìxīnlíngdechuānghù
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
12
dàizheyǎnjìngláibǎohùyǎnjīng
Anh ấy đeo kính để bảo vệ mắt.