Chi tiết từ vựng
长大 【zhǎng dà】


(Phân tích từ 长大)
Nghĩa từ: Lớn lên, trưởng thành
Hán việt: tràng thái
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về đời sống
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
亲眼
看着
孩子
们
长大。
He watched the children grow up with his own eyes.
Anh ấy tận mắt nhìn các con lớn lên.
我
的
儿女
都
已经
长大
了。
My children have all grown up.
Con cái tôi đã lớn hết rồi.
在
单亲家庭
中
长大
并
不
意味着
不能
成功。
Growing up in a single-parent family does not mean one cannot be successful.
Lớn lên trong một gia đình đơn thân không có nghĩa là không thể thành công.
Bình luận