长
ノ一フ丶
4
短
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
你的哥哥长得很高。
Anh trai bạn cao quá.
2
他给我写了一封长信。
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
3
他很擅长说西班牙文。
Anh ấy giỏi nói tiếng Tây Ban Nha.
4
那头牛的角很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
5
校长很关心学生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
6
你见过我们的校长吗?
Bạn đã gặp hiệu trưởng chưa?
7
校长室在三楼
Phòng hiệu trưởng ở tầng ba.
8
他是我班的班长。
Anh ấy là lớp trưởng của lớp tôi.
9
越南的外贸正在增长。
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
10
我们去参观长城。
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
11
这条河很长。
Con sông này rất dài.
12
他的头发很长。
Tóc anh ấy rất dài.