Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 邻居
邻居
línjū
Hàng xóm
Hán việt:
lân cư
Lượng từ:
个,位,家
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 邻居
居
【jū】
Cư trú, sống
邻
【lín】
hàng xóm, láng giềng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 邻居
Ví dụ
1
wǒ
我
de
的
línjū
邻居
hěn
很
yǒuhǎo
友
好
。
Hàng xóm của tôi rất thân thiện.
2
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
hé
和
línjū
邻居
bǎochíliánghǎo
保
持
良
好
de
的
guānxì
关
系
。
Chúng ta nên giữ mối quan hệ tốt với hàng xóm.
3
nǐ
你
yùdào
遇
到
guò
过
máfán
麻
烦
de
的
línjū
邻居
ma
吗
?
Bạn đã từng gặp hàng xóm phiền phức chưa?