Cư trú, sống
Hán việt:
フ一ノ一丨丨フ一
8
间, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dújūdelǎorénjīngchánggǎndàojímò
Người già sống một mình thường cảm thấy cô đơn.
2
zhètàofángzishìhéjiātíngjūzhù
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
3
shǒudūdejūzhùchéngběntōngchángbǐjiàogāo
Chi phí sinh hoạt ở thủ đô thường cao hơn.
4
zàoyīnwūrǎnyǐngxiǎngjūmíndeshēnghuózhíliàng
Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của cư dân.
5
zhìnéngjiājū
Nhà thông minh

Từ đã xem

AI