富裕
fùyù
Giàu có, có nhiều tiền
Hán việt: phú dụ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègèguójiāderénmínfēichángfùyù富裕
Người dân của quốc gia này rất giàu có.
2
yóuyújīngjìdekuàisùfāzhǎnyuèláiyuèduōdejiātíngbiànfùyù富裕lái
Do sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, ngày càng nhiều gia đình trở nên giàu có.
3
tāmentōngguòqínláozhìhuìzuìzhōngshíxiànlefùyù富裕deshēnghuó
Họ đã đạt được cuộc sống giàu có thông qua sự chăm chỉ và trí tuệ.

Từ đã xem

AI