Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
这间
房间
有
20
平米。
Phòng này có diện tích 20 mét vuông.
我
想
租
一个
50
平米
的
公寓。
Tôi muốn thuê một căn hộ 50 mét vuông.
这套
房子
总共
有
100
平米。
Tổng diện tích căn hộ này là 100 mét vuông.
每平米
的
租金
是
50
元。
Giá thuê mỗi mét vuông là 50 nhân dân tệ.
这个
办公室
大约
30
平米。
Văn phòng này có diện tích khoảng 30 mét vuông.
这个
商店
的
面积
是
150
平米。
Cửa hàng này có diện tích 150 mét vuông.
这间
卧室
只有
10
平米。
Phòng ngủ này chỉ có 10 mét vuông.
我们
的
新家
有
80
平米。
Nhà mới của chúng tôi có diện tích 80 mét vuông.
Bình luận