平米
HSK1
Lượng từ
Phân tích từ 平米
Ví dụ
1
这间房间有20平米。
Phòng này có diện tích 20 mét vuông.
2
我想租一个50平米的公寓。
Tôi muốn thuê một căn hộ 50 mét vuông.
3
这套房子总共有100平米
Tổng diện tích căn hộ này là 100 mét vuông.
4
每平米的租金是50元。
Giá thuê mỗi mét vuông là 50 nhân dân tệ.
5
这个办公室大约30平米
Văn phòng này có diện tích khoảng 30 mét vuông.
6
这个商店的面积是150平米
Cửa hàng này có diện tích 150 mét vuông.
7
这间卧室只有10平米。
Phòng ngủ này chỉ có 10 mét vuông.
8
我们的新家有80平米
Nhà mới của chúng tôi có diện tích 80 mét vuông.