gạo, mét (đơn vị đo)
Hán việt: mễ
丶ノ一丨ノ丶
6
HSK1
Danh từLượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
měitiāndōuchīmǐfàn
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
2
xiǎngchīmántouháishìmǐfàn
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
3
xǐhuānchībáimǐfàn
Tôi thích ăn cơm trắng.
4
demǐfàntàiduōlechībùwán
Cơm của tôi nhiều quá, ăn không hết.
5
kěyǐgěiduōyīxiēmǐfànma
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
6
zhèdàiduōshǎoqián
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
7
wǒmenyàomǎiwǔgōngjīn
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
8
zhètiáohéyǒuwǔbǎimǐkuān
Con sông này rộng năm trăm mét.
9
pǎoleqiānmǐ
Cô ấy đã chạy một nghìn mét.
10
zhègechítángshēnyuēshímǐ
Ao này sâu khoảng mười mét.
11
tājiāzhèlǐzhǐyǒuwǔshímǐ
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
12
mǎileliǎngmǐ
Tôi mua hai mét vải.