合作
hézuò
Hợp tác
Hán việt: cáp tá
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hùxiānghézuò合作cáinéngchénggōng
Chỉ có hợp tác với nhau mới có thể thành công.
2
guójìhézuò合作
Hợp tác quốc tế
3
zhèzhòngxiànxiàngjiàozuòguānghézuòyòng
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
4
tíyìwèilewèiláidehézuò合作gānbēi
Ông ấy đề nghị cạn ly chúc mừng sự hợp tác trong tương lai.
5
chénggōngdeyīnsùzhīshìtuánduìhézuò合作
Một trong những yếu tố thành công là sự hợp tác nhóm.
6
zhèshènglìshìwǒmentuánjiéhézuòdejiéguǒ
Chiến thắng lần này là kết quả của sự hợp tác và đoàn kết.
7
tāmenyuànyìhézuò合作wǒmengāncuìzìjǐláizuò
Họ không muốn hợp tác, chúng ta cứ tự làm lấy.
8
rúguǒmǎnzúzhèxiētiáojiànwǒmenjiàngjìxùhézuò合作
Nếu bạn đáp ứng những điều kiện này, chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác.
9
tāmentíchūlehézuò合作detiáojiàn
Họ đã đưa ra một số điều kiện cho việc hợp tác.

Từ đã xem

AI