zuò
làm, thực hiện
Hán việt:
ノ丨ノ一丨一一
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuòshénmegōngzuò??
Bạn làm công việc gì?
2
hǎorènzhēngōngzuò
Làm việc rất chăm chỉ
3
duìláishuōzhègegōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
4
bàbaměitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
5
jīngchángbāngzhùdedìdizuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
6
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
7
depéngyǒuzàiyīngguógōngzuò
Bạn tôi làm việc ở Anh.
8
gěiběnshūzuòwéilǐwù
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
9
yàoběijīnggōngzuò
Anh ấy muốn đi làm ở Bắc Kinh.
10
zuòwánlezuòyè
Cô ấy đã làm xong bài tập.
11
jīntiāngōngzuòshǎo
Hôm nay công việc ít.
12
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Cô giáo đã giao bài tập cho chúng tôi.