Chi tiết từ vựng
才 【cái】
Nghĩa từ: Mới, chỉ (dùng để chỉ thời gian hoặc số lượng nhỏ hơn dự đoán)
Hán việt: tài
Nét bút: 一丨ノ
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
才
五岁。
Cậu bé ấy chỉ mới năm tuổi.
等
了
很
久,
他
才
回来。
Đợi rất lâu, anh ấy mới trở về.
她
每天
才
睡
五个
小时。
Cô ấy mỗi ngày chỉ ngủ năm tiếng.
我
才
不
相信
他。
Tôi chẳng tin anh ấy chút nào.
这件
事才
发生
不久。
Việc này xảy ra không lâu.
他们
才
结婚
一个月。
Họ mới cưới một tháng.
Bình luận