Chi tiết từ vựng

【cái】

heart
Nghĩa từ: Mới, chỉ (dùng để chỉ thời gian hoặc số lượng nhỏ hơn dự đoán)
Hán việt: tài
Nét bút: 一丨ノ
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

gāngcái

Vừa rồi, vừa mới

tiāncái

Thiên tài

Ví dụ:

zhège
这个
rén
hěn
yǒu
cáihuá
华。
This person is very talented.
Người này rất tài năng.
duōshǎo
多少
shíjiān
时间
cáinéng
wánchéng
完成
zhège
这个
rènwu
任务?
How much time is needed to complete this task?
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
zěnme
怎么
zhèmewǎn
这么晚
cáidào
到?
Why are you so late?
Sao lại đến muộn như vậy?
děng
le
shífēnzhōng
十分钟
cái
zhǎodào
找到
chūzūchē
出租车。
I waited for ten minutes before I found a taxi.
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
nǐmen
你们
nǎlǐ
哪里
le
了?
zěnme
怎么
xiànzài
现在
cái
huílái
回来?
Where did you go? Why are you coming back just now?
Các em đi đâu vậy? Sao giờ này mới về?
wǒmen
我们
chà
sāngè
三个
réncái
néng
kāishǐ
开始。
We are three people short to start.
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
bàomíng
报名
jiéshù
结束
hòu
cái
zhīdào
知道。
I only found out after the registration ended.
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
xuéxí
学习
yǔyán
语言
xūyào
需要
shíjiān
时间
cáinéng
jìnbù
进步。
Learning a language requires time to progress.
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
gāngcái
kàndào
看到
tāmen
他们
zài
gōngyuán
公园
wán
玩。
Just now, I saw them playing in the park.
Tôi vừa mới thấy họ chơi ở công viên.
gāngcái
gěi
dǎdiànhuà
打电话
lema
了吗?
Did you call me just now?
Bạn vừa mới gọi điện thoại cho tôi phải không?
gāngcái
shìwán
试玩
le
yígè
一个
xīn
de
diànzǐyóuxì
电子游戏。
I tried a new video game just now.
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.
cái
wǔsuì
五岁。
He is only five years old.
Cậu bé ấy chỉ mới năm tuổi.
děng
le
hěn
jiǔ
久,
cái
huílái
回来。
After waiting for a long time, he only came back.
Đợi rất lâu, anh ấy mới trở về.
měitiān
每天
cái
shuì
wǔgè
五个
xiǎoshí
小时。
She sleeps only five hours every day.
Cô ấy mỗi ngày chỉ ngủ năm tiếng.
cái
xiāngxìn
相信
他。
I certainly don't believe him.
Tôi chẳng tin anh ấy chút nào.
zhèjiàn
这件
shìcái
fāshēng
发生
bùjiǔ
不久。
This incident just happened recently.
Việc này xảy ra không lâu.
tāmen
他们
cái
jiéhūn
结婚
yígèyuè
一个月。
They've only been married for a month.
Họ mới cưới một tháng.
bìxū
必须
fùkuǎn
付款
cáinéng
náhuò
拿货。
You must pay to get the goods.
Phải thanh toán mới được lấy hàng.
wǒmen
我们
xūyào
需要
kào
bǐcǐ
彼此
cáinéng
chénggōng
成功。
We need to rely on each other to succeed.
Chúng ta cần phải dựa vào nhau để thành công.
hùxiānghézuò
互相合作
cáinéng
chénggōng
成功。
Only by cooperating with each other can we succeed.
Chỉ có hợp tác với nhau mới có thể thành công.
shì
zuì
yǒu
cáihuá
de
xuéshēng
学生
zhīyī
之一。
She is one of the most talented students.
Cô ấy là một trong những học sinh tài năng nhất.
xīnláng
新郎
shì
yígè
一个
hěn
yǒu
cáihuá
de
niánqīngrén
年轻人。
The groom is a very talented young man.
Chú rể là một người trẻ tuổi rất tài năng.
wǒmen
我们
dōu
pèifú
佩服
de
cáihuá
华。
We all admire his talent.
Chúng ta đều ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
ò
哦,
xiànzài
现在
cái
míngbái
明白。
Oh, now I understand.
À, giờ tôi mới hiểu.
bùyào
不要
làngfèi
浪费
de
cáinéng
能。
Don't waste your talents.
Đừng lãng phí tài năng của bạn.
shì
yīwèi
一位
cáihuáhéngyì
华横溢
de
huàjiā
画家。
She is a talented painter.
Cô ấy là một họa sĩ tài năng.
qùshì
去世
shínián
十年
hòu
后,
de
zuòpǐn
作品
cái
dédào
得到
le
zhēnzhèng
真正
de
rènkě
认可。
His work was not truly recognized until ten years after his death.
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
háizi
孩子
men
tīnghuà
听话,
cái
huì
shòudào
受到
dàjiā
大家
de
xǐài
喜爱。
Obedient children will be loved by everyone.
Bọn trẻ ngoan sẽ được mọi người yêu mến.
wǒmen
我们
bìxū
必须
kǎolǜ
考虑
suǒyǒu
所有
xiāngguān
相关
yīnsù
因素
cáinéng
zuòchū
做出
juédìng
决定。
We must consider all relevant factors before making a decision.
Chúng ta phải xem xét tất cả các yếu tố liên quan trước khi đưa ra quyết định.
zhège
这个
xiàngmù
项目
zhǐzài
旨在
péiyǎng
培养
qīngshàonián
青少年
de
lǐngdǎo
领导
cáinéng
能。
This project is aimed at developing leadership abilities in adolescents.
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.
Bình luận