cái
mới, vừa mới
Hán việt: tài
一丨ノ
3
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
zhègerénhěnyǒucáihuá
Người này rất tài năng.
2
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhègerènwu
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
3
zěnmezhèmewǎncáidào
Sao lại đến muộn như vậy?
4
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
5
nǐmennǎlǐlezěnmexiànzàicáihuílái
Các em đi đâu vậy? Sao giờ này mới về?
6
wǒmenchàsāngèréncáinéngkāishǐ
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
7
bàomíngjiéshùhòucáizhīdào
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
8
xuéxíyǔyánxūyàoshíjiāncáinéngjìnbù
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
9
gāngcáikàndàotāmenzàigōngyuánwán
Tôi vừa mới thấy họ chơi ở công viên.
10
gāngcáigěidǎdiànhuàlema
Bạn vừa mới gọi điện thoại cho tôi phải không?
11
gāngcáishìwánleyígèxīndediànzǐyóuxì
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.
12
cáiwǔsuì
Cậu bé ấy chỉ mới năm tuổi.