Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 利率
利率
lìlǜ
Lãi suất
Hán việt:
lợi luật
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 利率
利
【lì】
lợi ích, lợi nhuận
率
【lǜ】
Tỷ lệ, dẫn dắt
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 利率
Ví dụ
1
zhège
这
个
yínháng
银
行
de
的
lìlǜ
利率
hěn
很
dī
低
。
Lãi suất của ngân hàng này rất thấp.
2
lìlǜ
利率
shàngshēng
上
升
huì
会
yǐngxiǎng
影
响
dào
到
fángdìchǎn
房
地
产
shìchǎng
市
场
。
Lãi suất tăng sẽ ảnh hưởng đến thị trường bất động sản.
3
wèile
为
了
xīyǐn
吸
引
tóuzīzhě
投
资
者
,
yínháng
银
行
juédìng
决
定
tígāo
提
高
cúnkuǎn
存
款
lìlǜ
利率
Để thu hút nhà đầu tư, ngân hàng quyết định tăng lãi suất tiền gửi.