利率
lìlǜ
Lãi suất
Hán việt: lợi luật
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègeyínhángdelìlǜ利率hěn
Lãi suất của ngân hàng này rất thấp.
2
lìlǜ利率shàngshēnghuìyǐngxiǎngdàofángdìchǎnshìchǎng
Lãi suất tăng sẽ ảnh hưởng đến thị trường bất động sản.
3
wèilexīyǐntóuzīzhěyínhángjuédìngtígāocúnkuǎnlìlǜ利率
Để thu hút nhà đầu tư, ngân hàng quyết định tăng lãi suất tiền gửi.