Tỷ lệ, dẫn dắt
Hán việt: luật
丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīntiānměiyuándehuìlǜshìduōshǎo??
Tỷ giá đô la Mỹ hôm nay là bao nhiêu?
2
yùxíkěyǐtígāoxuéxíxiàolǜ
Chuẩn bị bài trước có thể nâng cao hiệu quả học tập.
3
zhǔyàomùdìshìtígāoxiàolǜ
Mục đích chủ yếu là nâng cao hiệu quả.
4
zàihuìshàngjiǎnghuàzǒngshìhěnzhíshuài
Anh ấy luôn phát biểu rất thẳng thắn khi ở cuộc họp.
5
jiànkāngzhuàngkuàngkěnénghuìyǐngxiǎnggōngzuòxiàolǜ
Tình trạng sức khỏe có thể ảnh hưởng đến hiệu quả công việc.
6
tōngguòjiāqiángtóngshìdejiāojìtígāolegōngzuòxiàolǜ
Anh ấy đã tăng cường hiệu quả công việc bằng cách cải thiện giao tiếp với đồng nghiệp.
7
tōngguòzhèzhǒngfāngfǎcóngértígāolexiàolǜ
Thông qua phương pháp này, do đó nâng cao hiệu quả.
8
jīngchángtōulǎnjiéguǒgōngzuòxiàolǜfēichángdī
Anh ấy thường xuyên lười biếng, kết quả là hiệu suất công việc rất thấp.
9
yǐwéifàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.
10
zhègetuánduìxiàngláixiàolǜchuàngxīnzhùchēng
Nhóm này luôn được biết đến với hiệu quả và sự sáng tạo.
11
tóuzīdehuíbàolǜfēichánggāo
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư rất cao.
12
zhècìgǎigéjiāngdàdàtígāowǒmendegōngzuòxiàolǜ
Cuộc cải cách này sẽ làm tăng đáng kể hiệu quả công việc của chúng tôi.