破产
pòchǎn
Vỡ nợ, phá sản
Hán việt: phá sản
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yóuyúzījīnguǎnlǐbúshàn,gāigōngsīzuìzhōngpòchǎn破产le。
Do quản lý tài chính kém, công ty cuối cùng đã phá sản.
2
deshēngyìshībàile,bùjiǔzhīhòujiùxuānbùpòchǎn。破产
Kinh doanh của anh ấy đã thất bại, và không lâu sau đó, anh ấy đã tuyên bố phá sản.
3
pòchǎn破产bùjǐnyìwèizhùcáiwùshàngdeshībài,huánkěnéngdǎozhìgèréndexìnyùshòusǔn。
Phá sản không chỉ có nghĩa là thất bại về mặt tài chính mà còn có thể dẫn đến tổn hại đến uy tín cá nhân.

Từ đã xem

AI