Phá; hủy
Hán việt: phá
一ノ丨フ一フノ丨フ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhègejiùdàizǐyǐjīngle
Cái túi cũ này đã rách.
2
dǎpòlebēizǐ
Anh ấy đã làm vỡ cốc.
3
dekǒudàileyígèdòng
Túi cô ấy bị rách một lỗ.
4
pòhuàiguīzéhuìyǒushénmehòuguǒ
Vi phạm luật sẽ có hậu quả gì?
5
dǎpòleyígèbēizǐ
Anh ta đã làm vỡ một cái cốc.
6
deyǔyīleyígèdòngjiéguǒchéngleluòtāngjī
Áo mưa của cô ấy bị thủng một lỗ, kết quả cô ấy bị ướt sũng.
7
piànshùtōngchánghěnnánshípò
Thủ đoạn lừa đảo thường khó để phát hiện.
8
kàndàoyùndòngyuánpòjìlùquánchǎngguānzhòngdōuhuānhūqǐlái
Khi thấy vận động viên phá kỷ lục, toàn bộ khán giả đều bắt đầu hò reo.
9
qīpiànshìpòhuàirénjìguānxìdekuàisùfāngfǎ
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
10
yíxīntàizhònghuìpòhuàirénjìguānxì
Nghi ngờ quá mức sẽ phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.