Chi tiết từ vựng

要是 【yào shì】

heart
(Phân tích từ 要是)
Nghĩa từ: Nếu
Hán việt: yêu thị
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Liên từ

Ví dụ:

yàoshi
要是
xiàyǔ
下雨,
jiù
le
Nếu trời mưa, tôi sẽ không đi nữa.
yàoshi
要是
lèi
le
了,
jiù
xiūxi
休息
yīxià
一下
Nếu bạn mệt, hãy nghỉ ngơi một lát.
yàoshi
要是
zhīdào
知道,
zǎo
gàosù
告诉
le
Nếu tôi biết, tôi đã nói với bạn từ lâu.
yàoshi
要是
míngtiān
明天
tiānqì
天气
hǎo
好,
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
gōngyuán
公园
Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta có thể đi công viên.
yàoshi
要是
tóngyì
同意,
wǒmen
我们
jiù
huàngè
换个
jìhuà
计划
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
yàoshi
要是
méi
shíjiān
时间,
jiù
míngtiān
明天
zàishuō
再说
Nếu không có thời gian, thì nói chuyện vào ngày mai.
yàoshi
要是
去,
Nếu bạn không đi, tôi cũng không đi.
yàoshi
要是
yǒuqián
有钱,
wǒhuì
我会
mǎi
nàliàngchē
那辆车
Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua chiếc xe đó.
yàoshi
要是
bāng
我,
wǒhuì
我会
hěn
gǎnjī
感激
Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ rất biết ơn.
yàoshi
要是
zǎochén
早晨
yùdào
遇到
jiāotōngdǔsè
交通堵塞,
wǒhuì
我会
chídào
迟到
gōngzuò
工作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?