房租
fángzū
tiền thuê nhà, tiền thuê phòng
Hán việt: bàng tô
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègeyuèdefángzū房租yǐjīngfùlema
Tiền thuê nhà tháng này đã được trả chưa?
2
defángzū房租shìyuè2.000.0002.000.000yuènándùn
Tiền thuê nhà của tôi là một nghìn đồng 1 tháng.
3
qǐngzàiměigèyuèdedìyītiānjiāofángzū房租
Hãy trả tiền thuê nhà vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
4
wǒmenxūyàozhǎoyígèfángzū房租piányí便dedìfāng
Chúng ta cần tìm một nơi có giá thuê nhà rẻ.
5
fángzū房租bāokuòshuǐdiànfèima
Tiền thuê nhà có bao gồm tiền nước và điện không?
6
xiàgèyuèfángzū房租kěnénghuìjiàngdī
Tháng sau, tiền thuê nhà có thể sẽ giảm.
7
rúguǒbùjiāofángzū房租fángdōnghuìgǎnchūqù
Nếu bạn không trả tiền thuê nhà, chủ nhà sẽ đuổi bạn ra khỏi đó.