房
丶フ一ノ丶一フノ
8
间
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
星期六我通常去健身房。
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
2
他站在房间的角落里。
Anh ấy đứng ở góc phòng.
3
这个房间很大
Phòng này rất lớn.
4
我的房间在三楼
Phòng của tôi ở tầng ba.
5
这家酒店有很多房间
Khách sạn này có rất nhiều phòng.
6
房间里有一个书桌和两把椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
7
我们住在旧房子里。
Chúng tôi sống trong ngôi nhà cũ.
8
他在厨房做饭。
Anh ấy đang nấu cơm trong bếp.
9
这个房间比那个小。
Căn phòng này nhỏ hơn căn kia.
10
他走进房间。
Anh ấy đi vào phòng.
11
我晚上常去健身房。
Tôi thường đi tập gym vào buổi tối.
12
这个房间很挤。
Căn phòng này rất chật.